Hiện nay việc đọc được các số trong tiếng Trung là điều mà có rất nhiều người đang học hoặc tìm hiểu về tiếng trung quan tâm rất nhiều. Vậy câu hỏi cách đọc số tiền trong tiếng trung như thế nào? liệu nó có khó hơn những ngôn ngữ khác hay không?.
Trong bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc đơn vị tiền tệ trong tiếng trung hiệu quả nhất, bên cạnh đó cùng với những số đếm tiếng trung bồi, cách đọc phần trăm trong tiếng trung,cách đọc giá tiền trung quốc. Qua bài viết này sẽ giúp những người buôn bán giao dịch với đối tác Trung Quốc một cách thuận lợi dễ dàng hơn khi nói về giá cả và chi phí. Cùng xem cách đọc số trong tiếng trung như thế nào nhé!
Cách đọc số tiền trong tiếng Trung
Làm thế nào để đọc tiền trong tiếng Trung? Hoặc đơn giản là bạn đang có ý định sang Trung Quốc du lịch hay học tập và bạn muốn tìm hiểu về tiền tệ Trung Quốc để phục vụ cho bản thân. Vậy thì hãy xem tiếp trong bài viết này nhé!
Trước tiên, các bạn cần phải nắm vững cách đọc các số cơ bản từ 1 đến 10, vì đây là cơ sở để bạn có thể đọc được những số ở đơn vị cao hơn.
Số đếm cơ bản : Từ 1 đến 10
1 一 yī (i)
2 二 èr (ợi)
3 三 sān (san)
4 四 sì (sự)
5 五 wǔ (ủ)
6 六 liù (liệu)
7 七 qī (xxi)
8 八 bā (pa)
9 九 jiǔ (chiểu)
10 十 shí (sứ)
0 零 / 〇 líng (lính)
Số đếm cơ bản: từ 11 đến 99
11 十一 shíyī 10+1
12 十二 shí’èr 10+2
13 十三 shísān 10+3
19 十九 shíjiǔ 10+9
20 二十 èrshí 2×10
21 二十一 èrshíyī 2×10+1
22 二十二 èrshí’èr 2×10+2
30 三十 sānshí 3×10
40 四十 sìshí 4×10
90 九十 jiǔshí 9×10
99 九十九 jiǔshíjiǔ 9×10+9
Số đêm cơ bản từ 100 đến 999
100 一百 yībǎi
101 一百零一 yībǎilíngyī
110 一百一(十) yībǎiyī(shí)
111 一百一十一 yībǎiyīshíyī
120 一百二十 yībǎi’èrshí
200 二百 èrbǎi
999 九百九十九 jiǔbǎijiǔshǐjiǔ
Số đếm cơ bản từ: 1000 và lớn hơn 1000
1 000 一千 yīqiān
1 001 一千零一 yīqiānlíngyī
1 010 一千零一十 yīqiānlíngshí
1 100 一千一百 yīqiānyībǎi
9 999 九千九百九十九 jiǔqiānjiǔbǎijiǔshíjiǔ
10 000 一万 yīwàn
1 000 000 一百万 yībǎiwàn
1.000.000.000 十亿 shíyì
Một số ví dụ về cách đọc số tiền trong tiếng Trung
- 30: 三十 (sānshí)
- 23: 二十三 (èrshísān)
- 99: 九十九 (jiǔshíjiǔ)
- 301: 三百零一 (sānbǎi líng yī)
- 456: 四百五十六 (sìbǎi wǔshíliù)
- 1000: 一千 (yīqiān)
- 1001: 一千零一 (yīqiān líng yī)
- 2007: 两千零七 (liǎng qiān líng qī)
- 9999: 九千九百九十九 (jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ)
- 184000: 十八万四千 (shíbā wàn sìqiān)
- 210038: 二十一万零三十八 (èrshíyī wàn líng sānshíbā)
- 10056024: 一千零五万二十四 (yīqiān líng wǔ wàn èrshísì)
- 1000000000: 十亿 (shí yì) (mười ức)
Cách viết số tiền bằng chữ trong tiếng Trung
* Một số ví dụ về cách viết số bằng chữ:
25.000 VND: 两万五千越盾
Liǎng wàn wǔqiān yuè dùn
473.000 VND: 四十七万三千越盾
Sìshíqī wàn sānqiān yuè dùn
1.500.000 VND:一百五十万越盾
Yībǎi wǔshí wàn yuè dùn
18.400.000 VND:一千八百四十万越盾
Yīqiān bābǎi sìshí wàn yuè dùn
3.872.058.907 VND: 三十八一千七百零五万八千九百零七越盾
Sānshíbā yì qīqiān liǎngbǎi líng wǔ wàn bāqiān jiǔbǎi líng qī yuè dùn
49.750.857 VND :四千九百七十五万零八百五十七越盾
Sìqiān jiǔbǎi qīshíwǔ wàn líng bābǎi wǔshíqī yuènán dùn.
127.305.476.284 VND :一千两百七十三亿零五百四十七万六千两百八十四越盾
Yīqiān liǎng bǎi qīshísān yì líng wǔbǎi sìshíqī wàn lùqiān liǎngbǎi bāshísì yuènán dùn
Lưu ý
Một số người họ sử dụng cách viết như dưới đây các bạn cũng nên nắm vững để tránh bỡ ngỡ nhé.
1= 壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。
1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí.
Từ vựng tiền tệ tiếng trung
* Một số từ vựng về tiền tệ để bạn tham khảo: có thể thay từ 元yuán = 币Bì
AUD 澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc
BRL 巴西雷亚尔 bāxī léi yà ěr Real của Brazil
CAD 加拿大元 jiānádà yuán Đô la Canada
CHF 瑞士法郎 ruìshì fàláng Đồng Frank Thụy Sĩ
CNY 人民币元 rénmínbì yuán Nhân Dân Tệ
CZK 捷克克朗 jiékè kèlǎng Czech Koruna
DKK 丹麦克朗 dānmài kèlǎng Đan Mạch Krone
EUR 欧元 ōuyuán Đồng tiền chung châu Âu
GBP 英镑 yīngbàng Đồng bảng Anh
HKD 港元 gǎngyuán Đô la Hongkong
IDR 印度尼西亚卢比 yìndùníxīyà lúbǐ Rupiah Indonesia
INR 印度卢比 yìndù lúbǐ Rupi Ấn Độ
IRR 伊朗里亚尔 yīlǎng lǐ yǎ ěr Iran Rial
JOD 约旦第纳尔 yuēdàn dì nà ěr Jordan Dinar
JPY 日本元 rìběn yuán Yên Nhật
KRW 韩元 hányuán Tiền Hàn quốc
KWD 科威特第纳尔 kēwēitè dì nà ěr Đồng Dinar của Kuwait
MOP 澳门元 àomén yuán Pataca tiền tệ chính thức của Macau
MXN 墨西哥比索 mòxīgē bǐsuǒ Mexico Peso
MYR 马来西亚林吉特 mǎláixīyà lín jí tè Ringgit Malaysia
NOK 挪威克朗 nuówēi kèlǎng Krone Na Uy
NPR 尼泊尔卢比 níbó’ěr lúbǐ Nepal Rupee
NZD 新西兰元 xīnxīlán yuán Đô la New Zealand
PHP 菲律宾比索 fēilǜbīn bǐsuǒ Peso Philippine
PKR 巴基斯坦卢比 bājīsītǎn lúbǐ Rupi Pakistan
RUB 俄罗斯卢布 èluósī lúbù Rúp Nga
SEK 瑞典克朗 ruìdiǎn kèlǎng Krona Thụy Điển
SGD 新加坡元 xīnjiāpō yuán Đô la Singapore
THB 泰国铢 tàiguó zhū Bạt Thái Lan
Kết luận
Trên đây là những chia sẽ về cách đọc số tiền trong tiếng trung. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã nắm được cách đọc tiền trong tiếng Trung một cách thoải mái nhất cũng như cách đọc đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung Quốc.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề liên quan đến việc học tiếng trung – Hãy theo dõi chúng tôi trên website để cập nhật tin tức mới nhất. Hãy chia sẻ bài cách đọc số trong tiếng trung nếu thấy hay nhé! Chúc các bạn một ngày tốt lành.