Bạn đã biết tên tiếng trung của bạn là gì chưa ? Tiếng Trung là ngôn ngữ được viết bằng rất nhiều ký tự, đôi khi việc viết những ký tự này làm bạn cảm thấy rối mỗi khi viết. Chính vì điều đó mà điều đầu tiên học tiếng Trung hay mới tìm hiểu về ngôn ngữ tiếng trung ai cũng muốn có một tên gọi riêng từ tên tiếng Việt. Vậy khi bạn khi dịch tên tiếng việt sang tiếng trung sẽ như thế nào, Và để có thể giải đáp vấn đề này, hôm nay công ty Fast Winner sẽ giới thiệu đến các bạn những tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày khi dịch sang tên tiếng trung. Cùng tìm hiểu tên trong tiếng trung của mình để biết được cách đọc của nó như thế nào nhé!
Tên tiếng trung của bạn là gì ?
Tên và Tên đệm trong tiếng trung của bạn chính là một trong những chủ đề rất thú vị nhưng lại không hề đơn giản. Nó có thể liên quan tới những vấn đề như: lịch sử, chính trị, văn hóa, tâm lý, dân tộc, địa phương… Do đó tên, tên đệm rất nhiều và khó có thể thống kê hết được. Vì vậy tiếp theo trong bài viết này chính là cách hướng dẫn dịch tên tiếng việt sang tiếng trung đối với những tên phổ biến thường hay sử dụng nhất.

Hướng dẫn dịch tên tiếng việt sang tiếng trung thường sử dụng nhất
Cách hướng dẫn sau đây sẽ đặc biệt hữu ích dành cho những bạn nào lao động hay chuẩn bị đi lao động. Giả sử tên của bạn là Nguyễn Thị Phương Thảo, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Thị, Phương, Thảo lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Và tên trong tiếng Trung của bạn sẽ là 阮氏芳草 (Ruǎn shì fāng cǎo). Thật thú vị phải không nào? Còn một điều nữa nếu ai chưa biết họ tên tiếng trung như thế nào thì mình sẽ chia sẽ đến các bạn ở bài viết sau nhé, Các bạn có thể theo dõi chuyên mục học tiếng trung của chúng tôi để cập nhật những bài viết hay khác nhé! Còn bây giờ hãy xem tên trong tiếng trung của mình như thế nào nhé!
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung |
1 | AN | 安 an |
2 | ANH | 英 yīng |
3 | Á | 亚 Yà |
4 | ÁNH | 映 Yìng |
5 | ẢNH | 影 Yǐng |
6 | ÂN | 恩 Ēn |
7 | ẤN | 印 Yìn |
8 | ẨN | 隐 Yǐn |
9 | BA | 波 Bō |
10 | BÁ | 伯 Bó |
11 | BÁCH | 百 Bǎi |
12 | BẠCH | 白 Bái |
13 | BẢO | 宝 Bǎo |
14 | BẮC | 北 Běi |
15 | BẰNG | 冯 Féng |
16 | BÉ | 閉 Bì |
17 | BÍCH | 碧 Bì |
18 | BIÊN | 边 Biān |
19 | BÌNH | 平 Píng |
20 | BÍNH | 柄 Bǐng |
21 | BỐI | 贝 Bèi |
22 | BÙI | 裴 Péi |
23 | CAO | 高 Gāo |
24 | CẢNH | 景 Jǐng |
25 | CHÁNH | 正 Zhèng |
26 | CHẤN | 震 Zhèn |
27 | CHÂU | 朱 Zhū |
28 | CHI | 芝 Zhī |
29 | CHÍ | 志 Zhì |
30 | CHIẾN | 战 Zhàn |
31 | CHIỂU | 沼 Zhǎo |
32 | CHINH | 征 Zhēng |
33 | CHÍNH | 正 Zhèng |
34 | CHỈNH | 整 Zhěng |
35 | CHUẨN | 准 Zhǔn |
36 | CHUNG | 终 Zhōng |
37 | CHÚNG | 众 Zhòng |
38 | CÔNG | 公 Gōng |
39 | CUNG | 工 Gōng |
40 | CƯỜNG | 强 Qiáng |
41 | CỬU | 九 Jiǔ |
42 | DANH | 名 Míng |
43 | DẠ | 夜 Yè |
44 | DIỄM | 艳 Yàn |
45 | DIỄN | 演 Yǎn |
46 | DIỆP | 叶 Yè |
47 | DIỆU | 妙 Miào |
48 | DOANH | 嬴 Yíng |
49 | DOÃN | 尹 Yǐn |
50 | DỤC | 育 Yù |
51 | DUNG | 蓉 Róng |
52 | DŨNG | 勇 Yǒng |
53 | DUY | 维 Wéi |
54 | DUYÊN | 缘 Yuán |
55 | DỰ | 吁 Xū |
56 | DƯƠNG | 羊 Yáng |
57 | DƯƠNG | 杨 Yáng |
58 | DƯỠNG | 养 Yǎng |
59 | ĐẠI | 大 Dà |
60 | ĐÀO | 桃 Táo |
61 | ĐAN | 丹 Dān |
62 | ĐAM | 担 Dān |
63 | ĐÀM | 谈 Tán |
64 | ĐẢM | 担 Dān |
65 | ĐẠM | 淡 Dàn |
66 | ĐẠT | 达 Dá |
67 | ĐẮC | 得 De |
68 | ĐĂNG | 登 Dēng |
69 | ĐĂNG | 灯 Dēng |
70 | ĐẶNG | 邓 Dèng |
71 | ĐÍCH | 嫡 Dí |
72 | ĐỊCH | 狄 Dí |
73 | ĐINH | 丁 Dīng |
74 | ĐÌNH | 庭 Tíng |
75 | ĐỊNH | 定 Dìng |
76 | ĐIỀM | 恬 Tián |
77 | ĐIỂM | 点 Diǎn |
78 | ĐIỀN | 田 Tián |
79 | ĐIỆN | 电 Diàn |
80 | ĐIỆP | 蝶 Dié |
81 | ĐOAN | 端 Duān |
82 | ĐÔ | 都 Dōu |
83 | ĐỖ | 杜 Dù |
84 | ĐÔN | 惇 Dūn |
85 | ĐỒNG | 仝 Tóng |
86 | ĐỨC | 德 Dé |
87 | ẤM | 錦 Jǐn |
88 | GIA | 嘉 Jiā |
89 | GIANG | 江 Jiāng |
90 | GIAO | 交 Jiāo |
91 | GIÁP | 甲 Jiǎ |
92 | QUAN | 关 Guān |
93 | HÀ | 何 Hé |
94 | HẠ | 夏 Xià |
95 | HẢI | 海 Hǎi |
96 | HÀN | 韩 Hán |
97 | HẠNH | 行 Xíng |
98 | HÀO | 豪 Háo |
99 | HẢO | 好 Hǎo |
100 | HẠO | 昊 Hào |
101 | HẰNG | 姮 Héng |
102 | HÂN | 欣 Xīn |
103 | HẬU | 后 hòu |
104 | HIÊN | 萱 Xuān |
105 | HIỀN | 贤 Xián |
106 | HIỆN | 现 Xiàn |
107 | HIỂN | 显 Xiǎn |
108 | HIỆP | 侠 Xiá |
109 | HIẾU | 孝 Xiào |
110 | HINH | 馨 Xīn |
111 | HOA | 花 Huā |
112 | HÒA | 和 Hé |
113 | HÓA | 化 Huà |
114 | HỎA | 火 Huǒ |
115 | HỌC | 学 Xué |
116 | HOẠCH | 获 Huò |
117 | HOÀI | 怀 Huái |
118 | HOAN | 欢 Huan |
119 | HOÁN | 奂 Huàn |
120 | HOẠN | 宦 Huàn |
121 | HOÀN | 环 Huán |
122 | HOÀNG | 黄 Huáng |
123 | HỒ | 胡 Hú |
124 | HỒNG | 红 Hóng |
125 | HỢP | 合 Hé |
126 | HỢI | 亥 Hài |
127 | HUÂN | 勋 Xūn |
128 | HUẤN | 训 Xun |
129 | HÙNG | 雄 Xióng |
130 | HUY | 辉 Huī |
131 | HUYỀN | 玄 Xuán |
132 | HUỲNH | 黄 Huáng |
133 | HUYNH | 兄 Xiōng |
134 | HỨA | 許 (许) Xǔ |
135 | HƯNG | 兴 Xìng |
136 | HƯƠNG | 香 Xiāng |
137 | HỮU | 友 You |
138 | KIM | 金 Jīn |
139 | KIÊN | 缘 Jiān |
140 | KIỀU | 翘 Qiào |
141 | KIỆT | 杰 Jié |
142 | KHA | 轲 Kē |
143 | KHANG | 康 Kāng |
144 | KHẢI | 啓 (启) Qǐ |
145 | KHẢI | 凯 Kǎi |
146 | KHÁNH | 庆 Qìng |
147 | KHOA | 科 Kē |
148 | KHÔI | 魁 Kuì |
149 | KHUẤT | 屈 Qū |
150 | KHUÊ | 圭 Guī |
151 | KỲ | 淇 Qí |
152 | LẠI | 吕 Lǚ |
153 | LẠI | 赖 Lài |
154 | LAN | 兰 Lán |
155 | LÀNH | 令 Lìng |
156 | LÃNH | 领 Lǐng |
157 | LÂM | 林 Lín |
158 | LEN | 縺 Lián |
159 | LÊ | 黎 Lí |
160 | LỄ | 礼 Lǐ |
161 | LI | 犛 Máo |
162 | LINH | 泠 Líng |
163 | LIÊN | 莲 Lián |
164 | LONG | 龙 Lóng |
165 | LUÂN | 伦 Lún |
166 | LỤC | 陸 Lù |
167 | LƯƠNG | 良 Liáng |
168 | LY | 璃 Lí |
169 | LÝ | 李 Li |
170 | MÃ | 马 Mǎ |
171 | MAI | 梅 Méi |
172 | MẠNH | 孟 Mèng |
173 | MỊCH | 幂 Mi |
174 | MINH | 明 Míng |
175 | MỔ | 剖 Pōu |
176 | MY | 嵋 Méi |
177 | MỸ – MĨ | 美 Měi |
178 | NAM | 南 Nán |
179 | NHẬT | 日 Rì |
180 | NHÀN | 鹇 (鷴) Xián |
181 | NHÂN | 人 Rén |
182 | NHI | 儿 Er |
183 | NHIÊN | 然 Rán |
184 | NHƯ | 如 Rú |
185 | NINH | 娥 É |
186 | NGÂN | 银 Yín |
187 | NGỌC | 玉 Yù |
188 | NGÔ | 吴 Wú |
189 | NGỘ | 悟 Wù |
190 | NGUYÊN | 原 Yuán |
191 | NGUYỄN | 阮 Ruǎn |
192 | NỮ | 女 Nǚ |
193 | PHAN | 藩 Fān |
194 | PHẠM | 范 Fàn |
195 | PHI | 菲 Fēi |
196 | PHÍ | 费 Fèi |
197 | PHONG | 峰 Fēng |
198 | PHONG | 风 Fēng |
199 | PHÚ | 富 Fù |
200 | PHÙ | 扶 Fú |
201 | PHƯƠNG | 芳 Fāng |
202 | PHÙNG | 冯 Féng |
203 | PHỤNG | 凤 Fèng |
204 | PHƯỢNG | 凤 Fèng |
205 | QUANG | 光 Guāng |
206 | QUÁCH | 郭 Guō |
207 | QUÂN | 军 Jūn |
208 | QUỐC | 国 Guó |
209 | QUYÊN | 娟 Juān |
210 | QUYẾT | 决 Jué |
211 | QUỲNH | 琼 Qióng |
212 | SANG | 瀧 shuāng |
213 | SÁNG | |
214 | SÂM | 森 Sēn |
215 | SẨM | 審 Shěn |
216 | SONG | 双 Shuāng |
217 | SƠN | 山 Shān |
218 | TẠ | 谢 Xiè |
219 | TÀI | 才 Cái |
220 | TÀO | 曹 Cáo |
221 | TÂN | 新 Xīn |
222 | TẤN | 晋 Jìn |
223 | TĂNG | 曾 Céng |
224 | THÁI | 泰 Zhōu |
225 | THANH | 青 Qīng |
226 | THÀNH | 城 Chéng |
227 | THÀNH | 成 Chéng |
228 | THÀNH | 诚 Chéng |
229 | THẠNH | 盛 Shèng |
230 | THAO | 洮 Táo |
231 | THẢO | 草 Cǎo |
232 | THẮNG | 胜 Shèng |
233 | THẾ | 世 Shì |
234 | THI | 诗 Shī |
235 | THỊ | 氏 Shì |
236 | THIÊM | 添 Tiān |
237 | THỊNH | 盛 Shèng |
238 | THIÊN | 天 Tiān |
239 | THIỆN | 善 Shàn |
240 | THIỆU | 绍 Shào |
241 | THOA | 釵 Chāi |
242 | THOẠI | 话 Huà |
243 | THỔ | 土 Tǔ |
244 | THUẬN | 顺 Shùn |
245 | THỦY | 水 Shuǐ |
246 | THÚY | 翠 Cuì |
247 | THÙY | 垂 Chuí |
248 | THÙY | 署 Shǔ |
249 | THỤY | 瑞 Ruì |
250 | THU | 秋 Qiū |
251 | THƯ | 书 Shū |
252 | THƯƠNG | 鸧 Cāng |
253 | THƯƠNG | 怆 Chuàng |
254 | TIÊN | 仙 Xian |
255 | TIẾN | 进 Jìn |
256 | TÍN | 信 Xìn |
257 | TỊNH | 净 Jìng |
258 | TOÀN | 全 Quán |
259 | TÔ | 苏 Sū |
260 | TÚ | 宿 Sù |
261 | TÙNG | 松 Sōng |
262 | TUÂN | 荀 Xún |
263 | TUẤN | 俊 Jùn |
264 | TUYẾT | 雪 Xuě |
265 | TƯỜNG | 祥 Xiáng |
266 | TƯ | 胥 Xū |
267 | TRANG | 妝 Zhuāng |
268 | TRÂM | 簪 Zān |
269 | TRẦM | 沉 Chén |
270 | TRẦN | 陈 Chén |
271 | TRÍ | 智 Zhì |
272 | TRINH | 貞 贞 Zhēn |
273 | TRỊNH | 郑 Zhèng |
274 | TRIỂN | 展 Zhǎn |
275 | TRUNG | 忠 Zhōng |
276 | TRƯƠNG | 张 Zhāng |
277 | TUYỀN | 璿 Xuán |
278 | UYÊN | 鸳 Yuān |
279 | UYỂN | 苑 Yuàn |
280 | VĂN | 文 Wén |
281 | VÂN | 芸 Yún |
282 | VẤN | 问 Wèn |
283 | VĨ | 伟 Wěi |
284 | VINH | 荣 Róng |
285 | VĨNH | 永 Yǒng |
286 | VIẾT | 曰 Yuē |
287 | VIỆT | 越 Yuè |
288 | VÕ | 武 Wǔ |
289 | VŨ | 武 Wǔ |
290 | VŨ | 羽 Wǔ |
291 | VƯƠNG | 王 Wáng |
292 | VƯỢNG | 旺 Wàng |
293 | VI | 韦 Wéi |
294 | VY | 韦 Wéi |
295 | Ý | 意 Yì |
296 | YẾN | 燕 Yàn |
297 | XÂM | 浸 Jìn |
298 | XUÂN | 春 Chūn |

Kết Luận
Trên đây là một số Tên được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài viết này bạn có thể dịch tên sang tiếng trung từ tiếng Việt một cách đơn giản nhất. Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên Việt sang tiếng Trung là chính bạn tự trao cơ hội cho mình trong cuộc sống, cũng như trong công việc đặc biệt là việc làm tiếng trung. Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!