Trong tiếng trung quốc số 4 còn tượng trưng cho cái gì – Chắc hẳn các bạn cũng đã biết trong tiếng Trung, có rất nhiều con số có ý nghĩa khác nhau và mỗi con số này được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay Mật mã yêu thương. Bài viết sau đây công ty fast winner sẽ giới thiệu đến bạn đọc ý nghĩa các con số trong tiếng Trung phổ biến nhất nhé!!
Ý nghĩa các con số trong tiếng trung quốc phổ biến nhất
520 ( wǔ èr líng) = 我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu em hoặc em yêu anh
920 ( jiǔ èr líng) = 就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em
9240 ( jiǔ èr sì líng) =最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em
2014 (èr líng yī sì) =爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi
8084 (bā líng bā sì) =BABY : Em yêu
9213 (jiǔ èr yī sān) =钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời
8013 (bā líng yī sān )=伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời
1314 (yī sān yī sì )=一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp
555 (wǔ wǔ wǔ )=呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu
81176(bā yī yī qī liù) = 夿 在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau
910 ( jiǔ yī líng)=就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em
902535 (jiǔ líng èr wǔ sān wǔ ) =求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu em nhớ em
82475(bā èr sì qī wǔ) =被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc
8834760 ( bā bā sān sì qī liù líng) = 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em
9089 (jiǔ líng bā jiǔ )=求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi
930(jiǔ sān líng) =好想你 Hǎo xiǎng nǐ. : nhớ em
9494 (jiǔ sì jiǔ sì ) =就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
918 (jiǔ yī bā) = 加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên
940194 (jiǔ sì líng jiǔ sì) =告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc
85941 (bā wǔ jiǔ sì yī)- 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý
7456 (qī sān wǔ liù ) =气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
860 (bā liù líng) =不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh
8074( bā líng qī sì) =把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên
8006 (bā líng líng liù ) =不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em
93110 (jiǔ sān sān sān líng) =好像见见你 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em
865=别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh
825=别爱我 Bié ài wǒ : Đừng yêu anh
987( jiǔ bā qī )=对不起 Duìbùqǐ. : Xin lỗi
886 = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt
88(bā bā) = Bye Bye : Tạm biệt
95( jiǔ wǔ )= 救我 Jiù wǒ. : Cứu tớ
898 = 分手吧 Fēnshǒu ba. : chia tay đi
837=别生气. Bié shēngqì : Đừng giận
7878 (QībāQībā)= 去吧去吧(Qù ba qù ba) – có nghĩa là đi nhé, đi nhé, ý là mình đi đây hoặc rủ đi cùng
748 (Qīsìbā) = 去死吧 (Qù sǐ ba) –Đi chết đây
4848 (SìbāSìbā)= 是吧 是吧 (Shì ba shì ba) – có nghĩa là đúng rồi, đúng rồi
77 (qī qī qī ) = 去去去 (Qù qù qù) – Đi, đi,đi
5201314 (Wǔ’èr líng yīsānyīsì) = 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì) – Em yêu anh trọn đời trọn kiếp (xem thêm bài này rất thú vị)
3Q (sān Q) = thank you = cám ơn
>>>Có thể bạn quan tâm: Phần mềm dịch tiếng trung sang tiếng việt cho máy tính
Trong tiếng trung quốc số 4 còn tượng trưng cho cái gì
440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây
460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em
48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi
Một số đặc biệt đơn giản trong tiếng trung
0 – Bạn, em
1 – Muốn
2 – Yêu
3 – Nhớ, sinh (lợi lộc)
4 – Đời người, thế gian
5 – Tôi, anh
6 – Lộc
7 – Hôn
8 – Phát, bên cạnh, ôm
9 – Vĩnh cửu
Xem Thêm:
Kết luận
Trên đây là những chia sẽ về trong tiếng trung quốc số 4 còn tượng trưng cho cái gì? Hy vọng qua bài viết này sẽ hữu ích đối với các bạn, Và giờ bạn cũng có thể dùng những con số này để tỏ tình hay sử dụng trong khi xin việc làm tiếng trung rồi đó. Còn ý nghĩa con số nào chưa được liệt kê trên đây. Hãy bình luận để được mọi người giải đáp nhé.